CÔNG THỨC
Cho tuýp 10 g:
Dexamethason acetat ........................................... 5,0 mg
Clindamycin ....................................................... 100 mg
(dưới dạng clindamycin phosphat)
Tá dược...................................................... . vừa đủ 10 g
(Lanette E, sepineo, methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, propylen glycol, eutanol G)
DẠNG TRÌNH BÀY
Thuốc kem. Hộp 1 tuýp 10 g
CHỈ ĐỊNH
Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticoid tại chỗ và có bội nhiễm như: chàm, vết côn trùng cắn, nhiễm khuẩn ngoài da, mụn trứng cá do vi khuẩn đã kháng lại các kháng sinh khác, viêm da tiếp xúc, viêm da tiết bã nhờn, viêm da dị ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Nhiễm trùng nguyên phát do siêu vi, nấm và ký sinh trùng.
- Tổn thương có loét.
- Tăng cảm với dexamethason hay clindamycin.
- Trẻ sơ sinh, nhũ nhi.
LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG
- Thoa lớp mỏng 1-2 lần/ngày.
- Không dùng quá 8 ngày cho một đợt điều trị.
Cho tuýp 10 g:
Dexamethason acetat ........................................... 5,0 mg
Clindamycin ....................................................... 100 mg
(dưới dạng clindamycin phosphat)
Tá dược...................................................... . vừa đủ 10 g
(Lanette E, sepineo, methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, propylen glycol, eutanol G)
Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticoid tại chỗ và có bội nhiễm như: chàm, vết côn trùng cắn, nhiễm khuẩn ngoài da, mụn trứng cá do vi khuẩn đã kháng lại các kháng sinh khác, viêm da tiếp xúc, viêm da tiết bã nhờn, viêm da dị ứng.
- Nhiễm trùng nguyên phát do siêu vi, nấm và ký sinh trùng.
- Tổn thương có loét.
- Tăng cảm với dexamethason hay clindamycin.
- Trẻ sơ sinh, nhũ nhi.
- Thoa lớp mỏng 1-2 lần/ngày.
- Không dùng quá 8 ngày cho một đợt điều trị.