THÀNH PHẦN
Paracetamol .............................................................. 500 mg
Phenylephrin …………….................................................... 10 mg
(dưới dạng phenylephrin hydroclorid…………...………. 12,18 mg)
Clorpheniramin maleat ............................................ 2 mg
Tá dược ................................................................ vừa đủ 1 viên
(pregelatinized starch, microcrystalline cellulose, era-tab, natri croscarmellose, povidon K30, aerosil, magnesi stearat, hydroxypropyl methylcellulose, titan dioxyd, tween 80, polyethylen glycol, quinolin yellow, tartrazin).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Vỉ bấm, vỉ 10 viên nén bao phim, hộp 10 vỉ và hộp 2 vỉ.
CHỈ ĐỊNH
Sinuflex P được chỉ định điều trị triệu chứng cảm cúm trong các trường hợp: cảm sốt, đau đầu, sổ mũi do dị ứng thời tiết, chảy nước mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, viêm mũi cấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc mẫn cảm chéo với pseudoephedrin.
- Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc suy thận, suy gan.
- Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).
- Bệnh tim nặng, bệnh mạch vành, tăng huyết áp nặng, cường giáp nặng, glocom góc hẹp, block nhĩ thất, xơ cứng động mạch nặng, nhịp nhanh thất.
- Người bệnh đang lên cơn hen cấp, có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang.
- Loét dạ dày chít, tắc môn vị-tá tràng.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.
- Phụ nữ có thai, cho con bú. Trẻ em dưới 15 tuổi.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc uống. Chỉ dùng cho người lớn.
Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2-3 lần. Khoảng cách giữa 2 lần uống thuốc tối thiểu là 4 giờ.
Paracetamol .............................................................. 500 mg
Phenylephrin …………….................................................... 10 mg
(dưới dạng phenylephrin hydroclorid…………...………. 12,18 mg)
Clorpheniramin maleat ............................................ 2 mg
Tá dược ................................................................ vừa đủ 1 viên
(pregelatinized starch, microcrystalline cellulose, era-tab, natri croscarmellose, povidon K30, aerosil, magnesi stearat, hydroxypropyl methylcellulose, titan dioxyd, tween 80, polyethylen glycol, quinolin yellow, tartrazin).
Sinuflex P được chỉ định điều trị triệu chứng cảm cúm trong các trường hợp: cảm sốt, đau đầu, sổ mũi do dị ứng thời tiết, chảy nước mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, viêm mũi cấp.
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc mẫn cảm chéo với pseudoephedrin.
- Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc suy thận, suy gan.
- Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).
- Bệnh tim nặng, bệnh mạch vành, tăng huyết áp nặng, cường giáp nặng, glocom góc hẹp, block nhĩ thất, xơ cứng động mạch nặng, nhịp nhanh thất.
- Người bệnh đang lên cơn hen cấp, có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang.
- Loét dạ dày chít, tắc môn vị-tá tràng.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.
- Phụ nữ có thai, cho con bú. Trẻ em dưới 15 tuổi.
Thuốc uống. Chỉ dùng cho người lớn.
Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2-3 lần. Khoảng cách giữa 2 lần uống thuốc tối thiểu là 4 giờ.