THÀNH PHẦN
Spiramycin …….………………………. 750000 I.U.
Metronidazol ………………………………. 125 mg
Tá dược ……………….………….... vừa đủ 1 viên
(Era tab, era pac, L-HPC, hydrated aluminium hydroxyd, crospovidon, natri croscarmellose, povidon K30, acid citric, pluronic F68, sodium starch glycolat, magnesi stearat, HPMC, titan dioxyd, tween 80, PEG, ponceau 4R).
DẠNG TRÌNH BÀY
- Viên bao phim. Hộp 2 vỉ x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH
- Nhiễm khuẩn răng miệng cấp và mạn tính hoặc tái phát (áp-xe răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến nước bọt mang tai, viêm tuyến nước bọt dưới hàm).
- Dự phòng nhiễm khuẩn răng miệng trước và sau phẫu thuật.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, erythromycin, dẫn chất nitro-imidazol.
Phối hợp với disulfiram.
Trẻ em dưới 6 tuổi (do dạng bào chế không thích hợp).
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc uống. Uống trong bữa ăn.
Người lớn: ngày 4-6 viên, chia 2-3 lần. Trường hợp nặng: 8 viên/ngày.
Trẻ em 10-15 tuổi: ngày 3 viên, chia 3 lần.
Trẻ em 6-10 tuổi: ngày 2 viên, chia 2 lần.
Spiramycin …….………………………. 750000 I.U.
Metronidazol ………………………………. 125 mg
Tá dược ……………….………….... vừa đủ 1 viên
(Era tab, era pac, L-HPC, hydrated aluminium hydroxyd, crospovidon, natri croscarmellose, povidon K30, acid citric, pluronic F68, sodium starch glycolat, magnesi stearat, HPMC, titan dioxyd, tween 80, PEG, ponceau 4R).
- Nhiễm khuẩn răng miệng cấp và mạn tính hoặc tái phát (áp-xe răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến nước bọt mang tai, viêm tuyến nước bọt dưới hàm).
- Dự phòng nhiễm khuẩn răng miệng trước và sau phẫu thuật.
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, erythromycin, dẫn chất nitro-imidazol.
Phối hợp với disulfiram.
Trẻ em dưới 6 tuổi (do dạng bào chế không thích hợp).
Thuốc uống. Uống trong bữa ăn.
Người lớn: ngày 4-6 viên, chia 2-3 lần. Trường hợp nặng: 8 viên/ngày.
Trẻ em 10-15 tuổi: ngày 3 viên, chia 3 lần.
Trẻ em 6-10 tuổi: ngày 2 viên, chia 2 lần.