UBVIX®
Số lần xem:
628

Thành phần hoạt chất:

Levofloxacin .................................................. 500 mg

(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat........ 512,5 mg)

Thành phần tá dược:

Tá dược: .................................................... v.đ. 1 viên

(Lactose, hydroxypropyl methylcellulose, starch 1500, natri croscarmellose, magnesi stearat, polyethylen glycol, tween 80, titan dioxyd).

DẠNG BÀO CHẾ

Viên nén bao phim hình thuôn dài, màu trắng.

CHỈ ĐỊNH

UBVIX® được chỉ định cho người lớn điều trị các nhiễm khuẩn sau:

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận.

- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn.

- Viêm bàng quang không biến chứng.

- Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.

- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng.

- Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp (không biến chứng): Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có UBVIX® liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và Thận trọng) và các bệnh lý này ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng UBVIX® cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG

Thuốc uống. Chỉ dùng cho người lớn.

Nên nuốt trọn viên thuốc với lượng chất lỏng vừa đủ, không nên nhai/nghiền viên thuốc. Liều dùng tùy thuộc vào loại và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng và khả năng nhạy cảm của tác nhân gây bệnh.

Chỉ định

Liều hàng ngày
(tùy theo mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng)

Thời gian điều trị
(tùy theo mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng)

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng

500mg, 1 lần/ngày

7-14 ngày

Viêm thận-bể thận

500mg, 1 lần/ngày

7-10 ngày

Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn

500mg, 1 lần/ngày

28 ngày

Viêm bàng quang không biến chứng

250mg, 1 lần/ngày

3 ngày

Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than

500mg, 1 lần/ngày

8 tuần

Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng

500mg, 1 hoặc 2 lần/ngày

7-14 ngày

Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng

500mg, 1 hoặc 2 lần/ngày

7-14 ngày

Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn

500mg, 1 lần/ngày

7-10 ngày

Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn

500mg, 1 lần/ngày

10-14 ngày

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng

250mg, 1 lần/ngày

3 ngày

*Đối tượng đặc biệt:

- Bệnh nhân suy thận (thanh thải creatinin ≤ 50 ml/phút):

Thanh thải creatinin

Phác đồ liều dùng

250 mg/24 giờ

500 mg/24 giờ

500 mg/12 giờ

50-20 ml/phút

Liều đầu: 250 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 250 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 250 mg/12 giờ

19-10 ml/phút

Liều đầu: 250 mg

sau đó: 125 mg/48 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/12 giờ

< 10 ml/phút (kể cả lọc máu và CAPD*)

Liều đầu: 250 mg
sau đó: 125 mg/48 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

* Không cần dùng thêm liều sau khi lọc máu hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục lưu động (CAPD)

-Bệnh nhân suy gan: không cần chỉnh liều dùng vì levofloxacin không được chuyển hóa bởi gan và chủ yếu được bài tiết qua thận.

-Bệnh nhân cao tuổi: không cần chỉnh liều dùng ở người cao tuổi, cần chú ý đến chức năng thận và điều chỉnh liều lượng cho thích hợp.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Tiền sử quá mẫn với levofloxacin, các quinolon khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh động kinh.

- Tiền sử bệnh ở gân cơ liên quan đến việc sử dụng fluoroquinolon.

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

- Trẻ em dưới 18 tuổi.

Thành phần hoạt chất:

Levofloxacin .................................................. 500 mg

(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat........ 512,5 mg)

Thành phần tá dược:

Tá dược: .................................................... v.đ. 1 viên

(Lactose, hydroxypropyl methylcellulose, starch 1500, natri croscarmellose, magnesi stearat, polyethylen glycol, tween 80, titan dioxyd).

UBVIX® được chỉ định cho người lớn điều trị các nhiễm khuẩn sau:

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận.

- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn.

- Viêm bàng quang không biến chứng.

- Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.

- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng.

- Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp (không biến chứng): Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có UBVIX® liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và Thận trọng) và các bệnh lý này ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng UBVIX® cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.

- Tiền sử quá mẫn với levofloxacin, các quinolon khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh động kinh.

- Tiền sử bệnh ở gân cơ liên quan đến việc sử dụng fluoroquinolon.

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

- Trẻ em dưới 18 tuổi.

Thuốc uống. Chỉ dùng cho người lớn.

Nên nuốt trọn viên thuốc với lượng chất lỏng vừa đủ, không nên nhai/nghiền viên thuốc. Liều dùng tùy thuộc vào loại và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng và khả năng nhạy cảm của tác nhân gây bệnh.

Chỉ định

Liều hàng ngày
(tùy theo mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng)

Thời gian điều trị
(tùy theo mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng)

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng

500mg, 1 lần/ngày

7-14 ngày

Viêm thận-bể thận

500mg, 1 lần/ngày

7-10 ngày

Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn

500mg, 1 lần/ngày

28 ngày

Viêm bàng quang không biến chứng

250mg, 1 lần/ngày

3 ngày

Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than

500mg, 1 lần/ngày

8 tuần

Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng

500mg, 1 hoặc 2 lần/ngày

7-14 ngày

Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng

500mg, 1 hoặc 2 lần/ngày

7-14 ngày

Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn

500mg, 1 lần/ngày

7-10 ngày

Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn

500mg, 1 lần/ngày

10-14 ngày

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng

250mg, 1 lần/ngày

3 ngày

*Đối tượng đặc biệt:

- Bệnh nhân suy thận (thanh thải creatinin ≤ 50 ml/phút):

Thanh thải creatinin

Phác đồ liều dùng

250 mg/24 giờ

500 mg/24 giờ

500 mg/12 giờ

50-20 ml/phút

Liều đầu: 250 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 250 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 250 mg/12 giờ

19-10 ml/phút

Liều đầu: 250 mg

sau đó: 125 mg/48 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/12 giờ

< 10 ml/phút (kể cả lọc máu và CAPD*)

Liều đầu: 250 mg
sau đó: 125 mg/48 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

Liều đầu: 500 mg

sau đó: 125 mg/24 giờ

* Không cần dùng thêm liều sau khi lọc máu hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục lưu động (CAPD)

-Bệnh nhân suy gan: không cần chỉnh liều dùng vì levofloxacin không được chuyển hóa bởi gan và chủ yếu được bài tiết qua thận.

-Bệnh nhân cao tuổi: không cần chỉnh liều dùng ở người cao tuổi, cần chú ý đến chức năng thận và điều chỉnh liều lượng cho thích hợp.

Email tư vấn:

Trụ sở chính 

702 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, TP.HCM

Tel : (+84.028) 3931-5518

Fax: (+84.028) 3931-5520

Văn phòng đại diện tại Hà Nội

Số 9 Nguyên Hồng, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội

Tel : (+84.24) 3537-7253

Fax : (+84.24) 3538-0472

Nhà máy Resantis Việt Nam

Số 01 VSIP, Đường Số 3, KCN Việt Nam-Singapore, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương

Điện thoại: (+84.274) 3768-809

Fax: (+84.274) 3768-818

Copyright © 2022. All Right Reserved

Thiết kết website Webso.vn
RESANTIS VIETNAM